Video Review
Suzuki Swift 2025 tại Việt Nam giá 569 Triệu
Suzuki Swift 2025 tại Việt Nam giá 569 Triệu
Suzuki Swift 2025 KHÔNG CHỈ ĐẸP: Giờ có Full ADAS, máy mild hybrid, nhập Nhật, giá 569 triệu!
Suzuki Swift 2025 KHÔNG CHỈ ĐẸP: Giờ có Full ADAS, máy mild hybrid, nhập Nhật, giá 569 triệu!
Đánh giá Suzuki Swift thế hệ mới 2025 - Đừng so đo tính toán mới yêu được | TIPCAR TV
Đánh giá Suzuki Swift thế hệ mới 2025 - Đừng so đo tính toán mới yêu được | TIPCAR TV
Suzuki Swift 2025: Nhập từ Nhật Bản, chất lượng tốt, cá tính, đẹp...đã đủ chưa?| Vietnam Road Trip
Suzuki Swift 2025: Nhập từ Nhật Bản, chất lượng tốt, cá tính, đẹp...đã đủ chưa?| Vietnam Road Trip

SUZUKI SWIFT HYBRID

Swift - Nâng tầm phong cách

Giá trị nâng tầm cảm xúc

Vẻ đẹp không đánh giá qua bề ngoài. Quan trọng là giá trị cốt lõi bên trong, Swift là chiếc xe “được sinh ra để tận hưởng cảm giác lái”. Diện mạo mạnh mẽ, nhỏ gọn bên ngoài, rộng rãi bên trong. Nổi bật nhờ thiết kế năng động kết hợp với những đường gân nổi trên thân xe. Phong cách tạo cảm giác luôn chuyển động ngay cả khi đứng yên, làm gia tăng cảm xúc của người lái.

  • Chiếc xe là một thực thể khuấy động cảm xúc.
  • Swift hoàn toàn mới có thể làm trái tim bạn rung động.
  • Tính cách nổi bật thông qua kiểu dáng và màu sắc.
  • Thoải mái và tự do.
  • Bạn sẽ mong muốn lái xe mỗi ngày để tận hưởng những trải nghiệm thú vị mà không có hồi kết thúc. Trong mọi cách có thể, Swift sẽ nâng bạn lên tầm cao mới.
(Xoay để xem ảnh 360o)

Hộp số: CVT

  • Công suất cực đại: 83/6000 Hp/prm
  • Kích thước cơ sở (mm): 3.840 x 1.735 x 1.495
  • Số chỗ ngồi: 5 chỗ

Chương trình ưu đãi từ 26- 30/6/2025: Giá trị khuyến mãi tương đương 10 triệu đồng tiền mặt hoặc lãi suất 0%/6 tháng đầu

Phiên bản
1 Tone
Chỉ từ: 569.000.000
2 Tone
Chỉ từ: 577.000.000
Bảng giá chỉ mang tính chất tham khảo, vui lòng liên hệ Suzuki Vinh Nghệ An để chúng tôi được phục vụ khách hàng một cách tốt nhất!
Ngoại thất & nội thất
SUZUKI SWIFT HYBRID - TÀI SẮC VẸN SWIFT
Được sinh ra từ triết lý thiết kế Nhật Bản, Swift mang trong mình vẻ đẹp hài hòa giữa diện mạo cuốn hút và chuyển động đầy thanh thoát. Một chiếc xe dành cho những ai chọn sự tinh tế làm tuyên ngôn riêng.
SUZUKI SWIFT HYBRID - SINH RA ĐỂ TẠO DẤU ẤN
Swift đánh dấu bước chuyển mình trong ngôn ngữ thiết kế, thoát khỏi lối mòn để khoác lên mình diện mạo đầy cảm hứng. Với các đường vai bo tròn mềm mại, mâm hợp kim 16 inch sáng bóng và lưới tản nhiệt oval đen kim loại, Swift mang đến một phong cách sống động và đậm chất riêng.
SUZUKI SWIFT HYBRID - SẮC MÀU CỦA CẢM HỨNG
Không chỉ là một gam màu mới trên Suzuki Swift, Frontier Blue Pearl Metallic là cách Suzuki tái định nghĩa vẻ đẹp của chuyển động - sống động, khác biệt và không ngừng phản chiếu cảm xúc. Lớp sơn ba tầng với hiệu ứng "kẹo ngọt" đặc trưng - xanh lam chủ đạo phủ lên nền bạc và hoàn thiện bằng lớp bóng trong suốt - tạo nên chiều sâu và độ chuyển sắc đầy mê hoặc.
SUZUKI SWIFT HYBRID - TÀI SẮC VẸN SWIFT
SUZUKI SWIFT HYBRID - SINH RA ĐỂ TẠO DẤU ẤN
SUZUKI SWIFT HYBRID - SẮC MÀU CỦA CẢM HỨNG
SUZUKI SWIFT HYBRID - KHOANG LÁI THIẾT KẾ TẬP TRUNG VÀO NGƯỜI LÁI
Tất cả các chi tiết trong khoang lái của Swift đều mang đến trải nghiệm cầm lái trọn vẹn, với các nút điều khiển và cụm đồng hồ được bố trí thuận tiện trong tầm tay. Bảng táp-lô và ốp cửa trước hai tông màu được thiết kế liền mạch làm nổi bật phong cách thể thao và đầy cảm xúc. 
SUZUKI SWIFT HYBRID - HỆ THỐNG GIẢI TRÍ CẢM ỨNG HỖ TRỢ KẾT NỐI KHÔNG DÂY
Màn hình trung tâm 9 inch nổi bật ở khu vực giữa bảng táp-lô, dễ dàng quan sát và thao tác cảm ứng trực quan. Đồng thời hỗ trợ tùy chỉnh giao diện cá nhân hóa, hiển thị thông tin định vị hoặc camera lùi. Hệ thống hỗ trợ kết nối không dây với Apple CarPlay và kết nối có dây với Android Auto, mang đến trải nghiệm giải trí chân thực và sống động.
SUZUKI SWIFT HYBRID - CỔNG SẠC USB TYPE-C
Hỗ trợ sạc nhanh và tương thích với hầu hết các thiết bị di động hiện nay. Một trang bị nhỏ, nhưng thiết thực cho nhu cầu kết nối hàng ngày.
SUZUKI SWIFT HYBRID - THIẾT KẾ KHOANG HÀNH LÝ TỐI ƯU
Cửa khoang hành lý được hạ thấp thêm 11 mm so với thế hệ trước, với độ cao mở tiêu chuẩn 705 mm, giúp việc chất dỡ hành lý dễ dàng hơn. Không gian bên trong cũng được mở rộng thông minh, nâng tổng dung tích khoang hành lý lên tối đa 980L*.
SUZUKI SWIFT HYBRID - KHOANG LÁI THIẾT KẾ TẬP TRUNG VÀO NGƯỜI LÁI
SUZUKI SWIFT HYBRID - HỆ THỐNG GIẢI TRÍ CẢM ỨNG HỖ TRỢ KẾT NỐI KHÔNG DÂY
SUZUKI SWIFT HYBRID - CỔNG SẠC USB TYPE-C
SUZUKI SWIFT HYBRID - THIẾT KẾ KHOANG HÀNH LÝ TỐI ƯU
Vận hành
SUZUKI SWIFT HYBRID - KHUNG GẦM HEARTECT
SUZUKI SWIFT HYBRID - ÊM ÁI TRONG TỪNG KHOẢNH KHẮC
SUZUKI SWIFT HYBRID - HỆ THỐNG TREO CẢI TIẾN
SUZUKI SWIFT HYBRID - TỐI ƯU KHÍ ĐỘNG HỌC
SUZUKI SWIFT HYBRID
KHUNG GẦM HEARTECT
SUZUKI SWIFT HYBRID
ÊM ÁI TRONG TỪNG KHOẢNH KHẮC
SUZUKI SWIFT HYBRID
HỆ THỐNG TREO CẢI TIẾN
SUZUKI SWIFT HYBRID
TỐI ƯU KHÍ ĐỘNG HỌC
An Toàn
SUZUKI SWIFT HYBRID - PHANH KHẨN CẤP TỰ ĐỘNG THẾ HỆ II (DSBS II)
SUZUKI SWIFT HYBRID - HỆ THỐNG KIỂM SOÁT HÀNH TRÌNH THÍCH ỨNG CRUISE CONTROL (ACC)
SUZUKI SWIFT HYBRID - HỖ TRỢ GIỮ LÀN ĐƯỜNG (LKA)
SUZUKI SWIFT HYBRID - CẢNH BÁO LỆCH LÀN ĐƯỜNG (LDP)
SUZUKI SWIFT HYBRID - ĐÈN PHA TỰ ĐỘNG
SUZUKI SWIFT HYBRID - CẢNH BÁO ĐIỂM MÙ (BSM)
SUZUKI SWIFT HYBRID - CẢNH BÁO PHƯƠNG TIỆN CẮT NGANG KHI LÙI (RCTA)
SUZUKI SWIFT HYBRID - HỆ THỐNG 6 TÚI KHÍ SRS TIÊU CHUẨN
SUZUKI SWIFT HYBRID - HỆ THỐNG CÂN BẰNG ĐIỆN TỬ ESP®
SUZUKI SWIFT HYBRID - HỖ TRỢ KHỞI HÀNH NGANG DỐC (HHC)
SUZUKI SWIFT HYBRID
PHANH KHẨN CẤP TỰ ĐỘNG THẾ HỆ II (DSBS II)
SUZUKI SWIFT HYBRID
HỆ THỐNG KIỂM SOÁT HÀNH TRÌNH THÍCH ỨNG CRUISE CONTROL (ACC)
SUZUKI SWIFT HYBRID
HỖ TRỢ GIỮ LÀN ĐƯỜNG (LKA)
SUZUKI SWIFT HYBRID
CẢNH BÁO LỆCH LÀN ĐƯỜNG (LDP)
SUZUKI SWIFT HYBRID
ĐÈN PHA TỰ ĐỘNG
SUZUKI SWIFT HYBRID
CẢNH BÁO ĐIỂM MÙ (BSM)
SUZUKI SWIFT HYBRID
CẢNH BÁO PHƯƠNG TIỆN CẮT NGANG KHI LÙI (RCTA)
SUZUKI SWIFT HYBRID
HỆ THỐNG 6 TÚI KHÍ SRS TIÊU CHUẨN
SUZUKI SWIFT HYBRID
HỆ THỐNG CÂN BẰNG ĐIỆN TỬ ESP®
SUZUKI SWIFT HYBRID
HỖ TRỢ KHỞI HÀNH NGANG DỐC (HHC)
Thông số kỹ thuật
SUZUKI SWIFT HYBRID
Chi tiết Đơn vị đo GLX
Động cơ   Xăng 1.2L
Hệ thống dẫn động   2WD
Hộp số   CVT
Kiểu động cơ   K12M
Số xy-lanh   4
Số van   16
Dung tích động cơ cm3 1.197
Đường kính xy-lanh x Hành trình piston mm 73,0 x 71,5
Tỉ số nén   11,0
Công suất cực đại   83 Hp / 6.000 rpm
Momen xoắn cực đại   113 Nm / 4.200 rpm
Hệ thống phun nhiên liệu   Phun xăng đa điểm
Mức tiêu hao nhiên liệu L/100KM Ngoài đô thị / Hỗn hợp / Đô thị:
3,67 / 4,65 / 6,34
Kiểu hộp số   CVT - Tự động vô cấp
Tỷ số truyền   4,006 ~ 0,550
  (Thấp: 4,006 ~ 1,001)
  (Cao: 2,200 ~ 0,550)
Số lùi   3,771
Tỷ số truyền cuối   3,757
Chi tiết Đơn vị đo GLX
Bánh lái   Cơ cấu bánh răng - thanh răng
Phanh Trước Đĩa thông gió
Sau Đĩa
Hệ thống treo Trước MacPherson với lò xo cuộn
Sau Thanh xoắn với lò xo cuộn
Kiểu lốp   185/55R16
Trọng lượng không tải kg 920
Trọng lượng toàn tải kg 1.365
Chi tiết Đơn vị đo GLX
Chiều Dài x Rộng x Cao tổng thể mm 3.840x1.735x1.495
Chiều dài cơ sở mm 2.450
Chiều rộng cơ sở    
Trước mm 1.520
Sau mm 1.525
Bán kính vòng quay tối thiểu m 4,8
Khoảng sáng gầm xe tối thiểu mm 120
Dung tích bình xăng lít 37
Dung tích khoang hành lý    
Tối đa lít 918
Khi gập ghế sau (phương pháp VDA) lít 556
Khi dựng ghế sau (phương pháp VDA) lít 242
CÁC TRANG THIẾT BỊ CHÍNH GLX  
Điều khiển hành trình (Cruise Control)  
Khóa cửa từ xa  
Khởi động bằng nút bấm  
Điều hòa nhiệt độ Tự động  
Âm thanh Màn hình cảm ứng đa phương tiện 10.5 inch  
Loa trước, sau và loa phụ phía trước  
Cửa kính chỉnh điện Trước/Sau  
Khóa cửa trung tâm Nút điều khiển bên ghế lái  
CÁC TRANG THIẾT BỊ CHÍNH GLX  
Lưới tản nhiệt trước Đen  
Tay nắm cửa Cùng màu thân xe  
Lốp và bánh xe 185/55R16 + mâm đúc hợp kim mài bóng  
Lốp và bánh xe dự phòng T135/70R15 + mâm thép  
Đèn pha Thấu kính LED  
Cụm đèn hậu LED  
Đèn Led ban ngày  
Gạt mưa Trước: 2 tốc độ + chiều chỉnh gián đoạn + rửa kính  
Sau: 1 tốc độ + gián đoạn + rửa kính  
Kính chiếu hậu phía ngoài Cùng màu thân xe  
Chỉnh điện, gập điện, tích hợp đèn báo rẽ  
CÁC TRANG THIẾT BỊ CHÍNH GLX
Vô lăng ba chấu Bọc da
Tích hợp nút điều chỉnh âm thanh, hành trình và thoại rảnh tay
Tay lái trợ lực
Đèn cabin Đèn trần cabin phía trước
Tấm che nắng Phía ghế lái với ngăn đựng vé
Phía ghế phụ với gương soi
Tay nắm hỗ trợ Ghế phụ và phía sau x 2
Hộc đựng ly Trước x 2/ Sau x 1
Hộc đựng chai nước Trước x2/ Sau x 2
Cổng 12V Hộp đụng đồ trung tâm
Tay nắm cửa phía trong Crôm
Chất liệu bọc ghế Nỉ
Hàng ghế trước Điều chỉnh độ cao (phía ghế lái)
Túi đựng đồ sau ghế (phía ghế phụ)
Hàng ghế sau Gập rời 60:40
Gối đầu rời x 3
CÁC TRANG THIẾT BỊ CHÍNH GLX
Túi khí 2 túi khi SRS phía trước
Dây đai an toàn Trước: 3 điểm với chức năng căng đại, hạn chế lực căng & điều chỉnh độ cao
Sau: 3 điểm
Khóa nối ghế trẻ em ISOFIX Trước/Sau
Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS) và phân phối lực phanh điện tử (EBD)
Hệ thống hỗ trợ phanh khẩn cấp (BA)
Hệ thống chống trộm
Báo giá
0944 006 999
ZALO